ăn khớp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn khớp+ verb
- To fit
- mộng ăn khớp
a fitting tenon
- mộng ăn khớp
- To tally, to fit in with
- lời khai của cả hai nhân chứng đều không ăn khớp nhau
the evidence of both witnesses doesn't tally
- kế hoạch của ban kinh doanh phải ăn khớp với kế hoạch của toàn công ty
the schedule of the sales department must fit in with the schedule of the whole company
- lời khai của cả hai nhân chứng đều không ăn khớp nhau
Lượt xem: 993
Từ vừa tra